0 | Đánh giá các phương pháp dò tìm đối tượng hiện đại nhất cho việc hiểu ảnh tài liệu | D2-2017-02 | 15 | ĐHQG TP.HCM | ĐH CNTT | Nguyễn Tấn Trần Minh Khang | Nguyễn Duy Khánh
Võ Duy Nguyên | 2017 | 2019 | 2018 | 87 | 09/10/2018 | 08/07/2019 | Võ Duy Nguyên |
1 | TỐI ƯU HIỆN THỰC GIẢI THUẬT GIẢI MÃ MLD CHO HỆ THỐNG MIMO WLAN | D1_2017_01 | 35 | ĐHCNTT | ĐHCNTT | Lâm Đức Khải | Trương Văn Cương, Trần Văn Quang | 2017 | 2018 | 2018 | 88 | 10/04/2018 | 13/01/2020 | Lâm Đức Khải |
2 | Các định lý KKM suy rộng và ứng dụng | D1-2017-07 | 35 | ĐH Công Nghệ Thông Tin HCM | ĐH Công Nghệ Thông Tin HCM | Hà Mạnh Linh | 80096-Hà Mạnh Linh | 2017 | 2018 | 2017 | 87 | 13/11/2017 | 08/10/2018 | Hà Mạnh Linh |
3 | Phân tích hệ ngẫu nhiên | D2017- | 30 | Trường ĐH CNTT | Trường ĐH CNTT | Dương Ngọc Hảo | Dương Tôn Đảm | 2017 | 2018 | 2017 | 88 | 09/11/2017 | 01/10/2019 | Dương Ngọc Hảo |
4 | Đề tài sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Trường 2016 | 01/ HĐ-NCKHSV2016 | 5 | Trưởng Đại học Công nghệ Thông tin | Trưởng Đại học Công nghệ Thông tin | Lê Chí Thắng | Huỳnh Văn Đặng
Trần Quốc Khánh
Bùi Nguyễn Mạnh Tuấn
Lê Nguyễn Quang Vũ | 2015 | 2016 | 2017 | 89 | 08/11/2017 | 29/03/2018 | Huỳnh Văn Đặng |
5 | NGHIÊN CỨU CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG TRONG CƠ SƠ DỮ LIỆU ẢNH | D1-2017-02 | 35 | ĐH CNTT | ĐH CNTT | Nguyễn Thị Bảo Ngọc
| Ngô Đức Thành
Đỗ Văn Tiến | 2017 | 2018 | 2018 | 87 | 09/08/2017 | 24/10/2018 | |
6 | Mô hình hồi quy bán tham số có hiệu chỉnh cho bài toán dự báo lũ lụt vùng Tứ giác Long Xuyên | D1-2017-05 | 35 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG.HCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG.HCM | 80214-Lê Hoàng Tuấn | 80214-Lê Hoàng Tuấn
PGS. TS. Tô Anh Dũng
80200-Cao Thanh Tình | 2017 | 2018 | 2018 | 87 | 03/07/2017 | 23/10/2018 | Lê Hoàng Tuấn |
7 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống quản lý và cung cấp dịch vụ hội thảo truyền hình | B2012-26-04 | 80 | ĐHCNTT | Trường ĐH CNTT | 80124 - Vũ Thanh Nguyên | 1. Th.S Lê Thanh Trọng
2. Th.S Nguyễn Phương Anh
3. Th.S Huỳnh Tuấn Anh | 2011 | 2012 | 2012 | 88 | 21/02/2017 | | Huỳnh Tuấn Anh |
8 | Nhận dạng hành động trên video 3D | D2015-04 | 57 | ĐH CNTT | ĐH CNTT | Ngô Đức Thành | Nguyễn Duy Khánh
Nguyễn Hoàng Vũ | 2015 | 2016 | 2016 | 88 | 17/02/2017 | 17/02/2017 | Ngô Đức Thành |
9 | Ứng dụng Deep learning cho nhận diện khuôn mặt người trong video | 1922016HDSKHCn | 80 | Sở Khoa Học Công Nghệ | Trung tâm phát triển Khoa Học Công Nghệ Trẻ | Đỗ Văn Tiến | Ngô Đức Thành
Cáp Phạm Đình Thăng | 2016 | 2017 | 2017 | 86 | 22/12/2016 | 22/01/2018 | Đỗ Văn Tiến |
10 | Tái nhận dạng nhân vật dùng đặc trưng ngữ nghĩa | D2015-08 | 52 | Đại học Công nghệ thông tin | Đại học Công nghệ thông tin | Nguyễn Hoàng Vũ
Ngô Đức Thành | Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Cáp Phạm Đình Thăng
Nguyễn Tấn Trần Minh Khang | 2015 | 2016 | 2017 | 88 | 21/12/2016 | 18/01/2017 | Nguyễn Hoàng Vũ |
11 | Nghiên cứu và thiết kế lõi IP mềm cải tiến chất lượng video trong thời gian thực trên kit FPGA | D2016-05 | 27 | Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM | Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM | Nguyễn Thanh Sang | Hồ Ngọc Diễm, Trần Văn Quang | 2016 | 2017 | 2017 | 89 | 29/11/2016 | 22/12/2017 | Nguyễn Thanh Sang |
12 | Nhận dạng hành động của con người trong video | C2011TS-04 | 40 | ĐH CNTT | ĐH CNTT | Mai Tiến Dũng | Mai Tiến Dũng | 2011 | 2013 | 2013 | 87 | 10/11/2016 | 10/11/2016 | Mai Tiến Dũng |
13 | Xử lý một số dạng câu hỏi What trong tiếng Anh trên động cơ tìm kiếm ngữ nghĩa Indri | C2009-05 | 40 | Trường ĐH Công nghệ Thông tin | Trường ĐH Công nghệ Thông tin | Nguyễn Tuấn Đăng | Trần Nguyên Phong
Nguyễn Bích Vân | 2009 | 2010 | 2011 | 88 | 18/10/2016 | 18/10/2016 | Nguyễn Tuấn Đăng |
14 | Tính toán và mô phỏng Lan truyền Nhiệt do thải nước ấm từ Nhà máy Nhiệt điện Kiên lương. | 0827 EVN-PECC 2 | 25 | PECC-2 | VESDEC HCMC | Nguyễn Phi Khứ | Từ Niệm Quốc
Nguyễn Thanh Dân | 2008 | 2008 | 2008 | 103 | 17/10/2016 | | Nguyễn Phi Khứ |
15 | .Tính toán,mô phỏng Lan truyền Nhiệt ven Sông Hậu do Nước thải ấm NMNĐ ÔMôn III Cần thơ. | 0824 EVN-PECC 2 | 20 | EVN | PECC-2 | Nguyễn Phi Khứ | Võ Thanh Loan | 2008 | 2008 | 2008 | 103 | 17/10/2016 | | Nguyễn Phi Khứ |
16 | Tính toán và mô phỏng Lan truyền Nhiệt do thải nước ấm từ Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh tân 3 | 0736 EVN-PECC 3 | 25 | EVN | PECC-3 | Nguyễn Phi Khứ | Huỳnh thế Dân
Từ Niệm Quốc | 2007 | 2008 | 2008 | 88 | 17/10/2016 | | Nguyễn Phi Khứ |
17 | Tính toán mô phỏng Lan truyền Nhiệt ven Sông Hậu do Nước thải Nhà máy nhiệt điện Long Phú 1 | 0147/HĐ-TVĐ3-MT | 30 | EVN | PECC-3 | Nguyễn Phi Khứ | Nguyễn Thị Kim Yến
Từ Tuyết Hồng | 2007 | 2016 | 2008 | 88 | 17/10/2016 | | Nguyễn Phi Khứ |
18 | Tính toán mô phỏng Lan truyền Nhiệt ven Sông Hậu do Nước thải Nhà máy nhiệt điện SócTrăng | 2951 HĐ-TVĐ3-MT | 25 | EVN | PECC-3 | Nguyễn Phi Khứ | Từ niệm Quốc
Nguyễn thanh Dân | 2007 | 2007 | 2007 | 103 | 17/10/2016 | | Nguyễn Phi Khứ |
19 | Tính toán và mô phỏng Lan truyền Nhiệt do thải nước ấm Nhà máy Nhiệt điện Quảng trạch-Quảng bình | 2824/HĐ-TVĐ3-MT | 30 | EVN | PECC-3 | Nguyễn Phi Khứ | Võ Thanh Loan
Huỳnh Thế Dân | 2007 | 2007 | 2007 | 88 | 17/10/2016 | | Nguyễn Phi Khứ |
20 | Mô phỏng Lan truyền Nhiệt trên Sông Đồng Tranh do Nước thải ấm từ Nhà máy Nhiệt điện Nhơn Trạch-Đồng nai | 0625 EVN-PECC 2 | 25 | EVN | PECC-2 | Nguyễn Phi Khứ | Nguyễn Thị Kim Yến
Từ niệm Quốc | 2006 | 2007 | 2007 | 88 | 17/10/2016 | | Nguyễn Phi Khứ |
21 | Mô phỏng Lan truyền Nhiệt ven Sông Hậu do Nước thải ấm NM Nhiệt điện Ô Môn 3&4 Cần thơ | 0622 EVN-PECC 2 | 20 | EVN | VESDEC HCMC | Nguyễn Phi Khứ | Huynh Thế Dân,
Từ Tuyết Hồng | 2006 | 2016 | 2006 | 88 | 17/10/2016 | | Nguyễn Phi Khứ |
22 | Mô phỏng Lan truyền Nhiệt ven Sông Hậu do Nước thải ấm NM Nhiệt điện Ô Môn 1&2 Cần thơ | 0152 EVN/PECC 3 | 30 | EVN | PECC-3 | Nguyễn Phi Khứ | Võ Thanh Loan
Từ Tuyết Hông | 2005 | 2005 | 2005 | 87 | 17/10/2016 | | Nguyễn Phi Khứ |
23 | Mô hình Toán học Đánh giá tác động Môi trường của Dự án Thủy điện SôngBung 4-Quảng nam | 0142 EVN/TVĐ3-MT | 120 | EVN | PECC3 | Nguyễn Phi Khứ | Nguyễn Thanh Dân
Từ niệm Quốc | 2005 | 2006 | 2008 | 88 | 17/10/2016 | | Nguyễn Phi Khứ |