0 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý và sản xuất giáo trình điện tử tại ĐHQG-TPHCM | | 0 | Đại học Công Nghệ Thông Tin | Khoa Công Nghệ Phần Mềm | Nguyễn Trác Thức | | 2006 | 2007 | 2007 | 87 | 17/10/2016 | | Nguyễn Thị Thanh Trúc |
1 | Mô hình lan truyền dư lượng thuốc trừ sâu trong nước mặt và nước ngầm. | IAMI-99-12 | 25 | Viện Cơ học Ứng dụng TPHCM | Viện Khoa học VN | Nguyễn Phi Khứ | NCV Võ Thị Thanh Loan | 1999 | 2000 | 2016 | 88 | 17/10/2016 | 17/10/2016 | Nguyễn Phi Khứ |
2 | Phương pháp mở rộng thuật toán định vị dựa trên sóng Wi-Fi | CS2011-42-03 | 40 | JVN | JVN | TS. Nguyễn Tuấn Nam | | 2011 | 2011 | 2011 | 88 | 17/10/2016 | | Nguyễn Tuấn Nam |
3 | Định hướng di chuyển cho vật thể sử dụng kĩ thuật xử lí ảnh trên FPGA | C2011-02 | 20 | Đại học Công nghệ thông tin | Đại học Công nghệ thông tin | 80074-Lâm Đức Khải | | 2012 | 2012 | 2012 | 88 | 13/10/2016 | | Lâm Đức Khải |
4 | Chủ nhiệm đề tài “Thiết kế KIT ARM phục vụ công tác giảng dạy ở Khoa Kỹ thuật Máy tính”, cấp cơ sở Trường ĐH CNTT | | 0 | ĐH CNTT | ĐH CNTT | | | 2009 | 2010 | 2010 | 87 | 12/10/2016 | | Lê Hoài Nghĩa |
5 | Nghiên cứu và triển khai Hệ thống Đào tạo trực tuyến sử dụng IP Video Phone | D2013-03 | 80 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Đàm Quang Hồng Hải | Lê Kim Hùng | 2013 | 2015 | 2015 | 88 | 11/10/2016 | 10/12/2017 | Đàm Quang Hồng Hải |
6 | Hệ thống giao dịch trực tuyến chỉnh sửa ảnh | | 40 | Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh | Đại học Công Nghệ Thông Tin | Nguyễn Văn Tiến | Nguyễn Hồ Duy Tri | 2016 | 2017 | 2016 | 86 | 11/10/2016 | 20/08/2019 | Nguyễn Hồ Duy Tri |
7 | Tư vấn việc làm dựa trên phân cụm người dùng | D2015-02 | 50 | Trường ĐH CNTT | Trường ĐH CNTT | Huỳnh Ngọc Tín | Nguyễn Hoàng Tú Anh
Nguyễn Quốc Dũng | 2015 | 2016 | 2017 | 87 | 11/10/2016 | 09/11/2017 | Nguyễn Hoàng Tú Anh |
8 | Xây dựng giải thuật lọc cộng tác dựa trên mạng suy diễn | C2011TS-01 | 40 | Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG Tp.HCM | Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG Tp.HCM | NCS. ThS. Đỗ Thị Minh Phụng | Trần Nam Dũng | 2011 | 2013 | 2013 | 87 | 11/10/2016 | 22/05/2019 | Đỗ Thị Minh Phụng |
9 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy phân loại hạt điều | | 0 | Đại học Bách Khoa TpHCM | Đại học Bách Khoa TpHCM | | | 2015 | 2016 | 2016 | 87 | 11/10/2016 | | Trương Văn Cương |
10 | Thiết kế lõi IP phân vùng ảnh dựa trên giải thuật GROWCUT sử dụng công nghệ SAED 90NM | | 0 | Đại học Bách Khoa TpHCM | Đại học Bách Khoa TpHCM | | | 2015 | 2015 | 2016 | 87 | 11/10/2016 | | Trương Văn Cương |
11 | Hệ khuyến nghị dựa trên ngữ cảnh và áp dụng trong khuyến nghị học tập trực tuyến | D2013-04 | 60 | Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG Tp.HCM | Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG Tp.HCM | NCS. ThS. Đỗ Thị Minh Phụng | ThS. Trần Anh Dũng (Khoa CNPM)
ThS. Nguyễn Công Hoan (Khoa CNPM) | 2014 | 2015 | 2015 | 88 | 11/10/2016 | 22/05/2019 | Đỗ Thị Minh Phụng |
12 | Nghiên cứu các kỹ thuật xử lý dữ liệu lớn, áp dụng cho việc xác định những cá nhân có tầm ảnh hưởng trong mạng xã hội | D2015-07/HĐ-KHCN | 30 | ĐHQG TP. HCM | Trường ĐH CNTT - ĐHQG TP. HCM | Ngô Thanh Hùng | 80339-Nguyễn Hồ Duy Tri
80340-Nguyễn Văn Tiến
80301-Nguyễn Hồ Duy Trí
80160-Vũ Minh Sang
80104-Dương Phi Long
| 2015 | 2016 | 2016 | 87 | 11/10/2016 | 29/09/2019 | Ngô Thanh Hùng |
13 | Nghiên cứu Chương trình giảng dạy môn Giải tích ngẫu nhiên chi Trường ĐH Công nghệ Thông tin. | C2009-01 | 30 | ĐH Quốc gia TP.HCM. | Trường ĐH Công nghệ Thông tin | DƯƠNG TÔN ĐẢM | DƯƠNG NGỌC HẢO | 2009 | 2009 | 2009 | 88 | 28/09/2016 | | Dương Tôn Đảm |
14 | Thiết kế thực hiện bộ ADC 6 bits tốc độ cao với số đôi phân | D-2015 | 57 | Đại học CNTT | Đại học CNTT | 80308 | Nga HIếu Trường | 2015 | 2016 | 2016 | 88 | 15/07/2016 | 12/12/2017 | Nguyễn Minh Sơn |
15 | Nhận dạng hành động với điện thoại thông minh | D2014-05 | 70 | ĐH CNTT | ĐH CNTT | Trần Ngọc Đức | Phan Đình Duy
Đỗ Thế Luân | 2014 | 2015 | 2016 | 87 | 01/06/2016 | | Trần Ngọc Đức |
16 | Nghiên cứu và áp dụng giải thuật di truyền cho bài toán sắp xếp thời khóa biểu tại Trường Đại học công nghệ thông tin | C2008-03 | 20 | Đại học CNTT | Đại học CNTT | Nguyễn Thị Kim Phụng | Huỳnh Hữu Việt | 2008 | 2010 | 2010 | 87 | 25/04/2016 | 22/05/2019 | Nguyễn Thị Kim Phụng |
17 | Dự đoán liên kết tích cực và tiêu cực trong mạng xã hội | D2015-03 | 30 | Trường Đại học Công nghệ thông tin, ĐHQG - HCM. | Trường Đại học Công nghệ thông tin, ĐHQG - HCM. | Nguyễn Hoàng Tú Anh | Nguyễn Thị Anh Thư
Nguyễn Duy Khánh | 2015 | 2016 | 2016 | 88 | 11/04/2016 | 20/04/2016 | |
18 | Nghiên cứu về phần tử nổi trội (Key players) trong cộng đồng ảo (mạng xã hội) và vấn đề chống gian lận trong thương mại điện tử. | TX2015-26-02 | 100 | ĐHQG HCM | Trường đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG HCM | Ngô Thanh Hùng | Lê Bảo Trung
Dương Phi Long
Nguyễn Hồ Duy Trí | 2015 | 2015 | 2015 | 86 | 25/12/2015 | 11/10/2016 | Ngô Thanh Hùng |
19 | Sự tồn tại của ánh xạ nghiệm cho bài toán hệ tựa cân bằng đa trị và ứng dụng của nó | D2014-06 | 82 | Trường ĐHCNTT- ĐHQGHCM | Trường ĐHCNTT- ĐHQGHCM | Lê Huỳnh Mỹ Vân | | 2014 | 2015 | 2015 | 88 | 18/11/2015 | 18/11/2015 | Lê Huỳnh Mỹ Vân |
20 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống đầu đọc RFID tần số 13,56MHz, hướng đến ứng dụng quản lý PTN trong trường ĐH bằng thẻ RFID 13.56 | T-KHMT-2012-81 | 0 | ĐHBK-HCM | ĐHBK HCM | | | 2012 | 2013 | 2013 | 88 | 16/11/2015 | | Đinh Đức Anh Vũ |
21 | Nghiên cứu và xây dựng giải pháp ứng dụng công nghệ định vị GPS trong bài toán quản lý xe buýt | TSĐH-2010-KH&KTMT-06 | 0 | ĐHBK-HCM | ĐHBK HCM | | | 2010 | 2011 | 2011 | 88 | 16/11/2015 | | Đinh Đức Anh Vũ |
22 | Nghiên cứu và xây dựng giải pháp giải quyết các bài toán định vị đối tượng dựa trên công nghệ nhúng ARM và GPS | T-KHMT-2010-24 | 0 | ĐHBK-HCM | ĐHBK HCM | | | 2010 | 2011 | 2011 | 88 | 16/11/2015 | | Đinh Đức Anh Vũ |
23 | Phân tích ngữ âm và đề nghị giải pháp nhận dạng tiếng dân tộc K’ho | T-KHMT-2008-04 | 25 | ĐHBK-HCM | ĐHBK HCM | | | 2008 | 2009 | 2009 | 88 | 16/11/2015 | | Đinh Đức Anh Vũ |