0 | Thiết kế hệ thống nhúng trên FPGA và vi mạch Synthesizer dùng trong hệ thống TTS tiếng Việt | B2012-18-01TÐ Cấp ĐHQG loại B | 650 | ĐHQG-HCM | Trường ĐHKHTN | Tham gia | Bùi Trọng Tú (Thành Viên); Cao Trần Bảo Thương (Thành Viên); Huỳnh Hữu Thuận (Chủ Nhiệm); Nguyễn Xuân Thuận (Thành Viên); Trần Thị Điểm (Thành Viên); Vũ Hải Quân (Thành Viên) | 2012 | 2014 | 2015 | 86 | 06/10/2023 | 06/10/2023 | Trần Thị Điểm |
1 | Nghiên cứu và thiết kế bộ giải điều chế GFSK cho thiết bị thu phát tần số 400 MHz | B2011-40-04 | 200 | ĐHQG-TPHCM | ICDREC | Võ Tuấn Nam | Hồ Quang Tây | 2011 | 2013 | | 86 | 22/11/2021 | 22/11/2021 | Đoàn Duy |
2 | Hệ chuyên gia hỗ trợ tư vấn bất động sản và giải pháp tài chính dựa trên cơ sở dữ liệu và tri thức | HTHT2021-26-01 | 2935 | ĐHQG-HCM | Đại học CNTT | Nguyễn Đình Hiển
Đỗ Văn Nhơn | Phạm Hoàng Uyên,
Trần Thị Hồng Liên,
Nguyễn Thị Ngọc Diễm,
Huỳnh Tuấn Anh,
Trần Anh Dũng,
Lê Thanh Trọng,
Vũ Minh Sang,
Phan Trung Hiếu,
Nguyễn Thị Thanh Trúc,
Lê Văn Hinh,
Phạm Thi Vương | 2021 | 2022 | 2022 | 86 | 20/11/2021 | 02/06/2023 | Nguyễn Đình Hiển |
3 | Trí tuệ nhóm: Phân tích ảnh hưởng của sự đa dạng và số lượng lên độ chính xác của dự đoán nhóm | B2018 | 140 | ĐHQG-TPHCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Trương Hải Bằng | Nguyễn Ngọc Thành
Huỳnh Ngọc Tín
Trịnh Quốc Sơn | 2018 | 2019 | | 86 | 26/08/2019 | 30/11/2020 | Trịnh Quốc Sơn |
4 | Xây dựng hệ thống quan sát bằng USB camera cho đa phương tiện (multimedia) ứng dụng trong e-learning và hội nghị | B2009-26-07 | 60 | Đại học Quốc Gia Tp.HCM | Đại học Quốc Gia Tp.HCM | Bùi Thanh Hiếu | Bùi Thanh Hiếu | 2009 | 2010 | 2012 | 86 | 18/12/2017 | 18/12/2017 | Bùi Thanh Hiếu |
5 | Research & Development of Applications and Protocols in Wireless Embedded Internet | 01/2014-06/2015 | 180 | DHQG TPHCM | DHQT | Quan Le - Trung | Nguyen Minh Son | 2014 | 2015 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | | Nguyễn Minh Sơn |
6 | Towards the Development of Applications, Protocols, and Low-cost Devices in Wireless Embedded Internet | 01/2013-12/2013 | 120 | DHQG TPHCM | DHQT | Quan Le - Trung | Nguyen Minh Son | 2013 | 2013 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | | Nguyễn Minh Sơn |
7 | VNUHCM-JAIST Initial Joint Research Activities | 06/2012-12/2012 | 100 | DHQG TPHCM | DHQT | Quan Le - Trung | Nguyen Minh Son | 2012 | 2012 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | | Nguyễn Minh Sơn |
8 | ManetPRO: on Researching and Developing the Wireless Ad-hoc Router using Mobile Ad-hoc Network Technologies | 04/2012-04/2014 | 120 | DHQG TPHCM | DHQT | Quan Le-Trung | Nguyen Minh Son, Ha Son Hai | 2012 | 2014 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | | Nguyễn Minh Sơn |
9 | Nghiên cứu thiết kế và mô phỏng vi mạch điều khiển đèn LED từ nguồn AC trực tiếp | C2016-26-02 | 100 | DH CNTT | DH CNTT | Nguyen Minh Sơn | 80350-Ngô Hiếu Trường
80247-Nguyễn Thanh Sang
80344-Phạm Quốc Cường | 2016 | 2018 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | 09/12/2021 | Nguyễn Minh Sơn |
10 | Định vị tức thời trong nhà bằng tìm kiếm | C2013-42-02 | 191 | JVN | JVN | TS. Nguyễn Tuấn Nam | | 2013 | 2014 | 2014 | 86 | 17/10/2016 | 17/10/2016 | Nguyễn Tuấn Nam |
11 | Phát triển các phương pháp tích hợp ontology mờ dựa trên lý thuyết đồng thuận | C2014-26-05 | 130 | ĐHQG TP.HCM | ĐH CNTT | Trương Hải Bằng | GS. Nguyễn Ngọc Thành
PGS. Nguyễn Phi Khứ
ThS. Thiều Xuân Khánh | 2014 | 2015 | 2015 | 86 | 12/03/2015 | 04/11/2016 | Trương Hải Bằng |
12 | Nghiên cứu các giải thuật định vị trong công nghệ RFID và xây dựng mô hình định vị thử nghiệm trong thư viện | B2012-26-02 | 120 | ĐHQG-TPHCM | ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | | | 2014 | 2014 | 2014 | 86 | 26/12/2014 | 29/06/2015 | Phan Đình Duy |
13 | Thiết kế SoPC dùng cho ứng dụng xử lý dữ liệu thời gian thực | B2009-18-31 Cấp ĐHQG loại C | 40 | ĐHQG-HCM | Trường ĐHKHTN | Thành Viên | Cao Trần Bảo Thương (Thành Viên); Huỳnh Hữu Thuận (Chủ Nhiệm); Lê Đức Hùng (Thành Viên); Tô Đình Thi (Thành Viên); Trần Thị Điểm (Thành Viên) | 2009 | 2010 | 2011 | 87 | 06/10/2023 | | Trần Thị Điểm |
14 | Thiết kế ASIC dùng dấu chấm cố định cho thuật toán trị riêng vector riêng | B2012-18- 26 Cấp ĐHQG loại C | 40 | ĐHQG-HCM | Trường ĐHKHTN | Chủ nhiệm | Cao Trần Bảo Thương | 2012 | 2013 | 2013 | 87 | 06/10/2023 | 06/10/2023 | Trần Thị Điểm |
15 | Một hướng tiếp cận trong việc đánh giá an toàn thông tin ROM Android | B2016-26-01 | 850 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Phạm Văn Hậu | Phạm Văn Hậu | 2016 | 2018 | 2018 | 87 | 27/11/2020 | | Phạm Văn Hậu |
16 | Triển khai hệ thống ERP trên nền tảng điện toán đám mây | B2011-28-12 | 140 | ĐHQG Tp. HCM | Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG Tp. HCM | Phạm Văn Hậu
| Phạm Văn Hậu | 2011 | 2013 | 2013 | 87 | 27/11/2020 | | Phạm Văn Hậu |
17 | Nghiên cứu và phát triển một số mô hình về dự báo và phân tích dữ liệu | C2017-26-01 | 200 | Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG-TPHCM | Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG-TPHCM | Nguyễn Đình Thuân | Vũ Minh Sang
Đỗ Duy Thanh
Đoàn Huấn
Hoàng Tùng | 2017 | 2019 | 2019 | 87 | 24/11/2019 | 24/11/2019 | Nguyễn Đình Thuân |
18 | Tích hợp Ontology Mờ | C2010TS-03 | 40 | ĐHQG HCM | Trường ĐH CNTT | Trương Hải Bằng - 80010 | Dương Hoàng Thanh
Nguyễn Quốc Uy | 2010 | 2011 | 2016 | 87 | 28/05/2019 | | Trương Hải Bằng |
19 | Xây dựng một mô hình tính toán ngữ nghĩa cho những câu hỏi tiếng Việt có nhiều đối tượng truy vấn trong hệ thống Hỏi - Đáp | C2015-26-04 | 160 | Đại học CNTT | Đại học CNTT | Nguyễn Tuấn Đăng | Phạm Thế Sơn | 2016 | 2017 | 2018 | 87 | 16/02/2019 | | Phạm Thế Sơn |
20 | Quá trình khuếch tán ngẫu nhiên và bài toán dẫn truyền | C2017-26-03 | 150 | Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh | Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG.HCM | 80019-Dương Tôn Đảm | 80214-Lê Hoàng Tuấn
80096-Hà Mạnh Linh
Đặng Kiên Cường | 2017 | 2018 | 2018 | 87 | 03/05/2017 | 17/03/2020 | Lê Hoàng Tuấn |
21 | Xây dựng hệ thống truy vấn thông tin video dựa trên đặc trưng hình học và văn bản | B2009-26-04 | 60 | ĐH CNTT | ĐH CNTT | Mai Tiến Dũng | Mai Tiến Dũng | 2009 | 2011 | 2011 | 87 | 10/11/2016 | | Mai Tiến Dũng |