0 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo repeater gắn trên thiết bị bay có tích hợp antenna đa hướng sử dụng trong mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) | C2021-26-05 | 200 | DDHQG-TPHCM | ĐH CNTT | Trịnh Lê Huy | Phan Đình Duy | 2021 | 2023 | | 103 | 05/08/2021 | | Phan Đình Duy |
1 | Nghiên cứu thiết kế và mô phỏng vi mạch điều khiển đèn LED từ nguồn AC trực tiếp | C2016-26-02 | 100 | DH CNTT | DH CNTT | Nguyen Minh Sơn | 80350-Ngô Hiếu Trường
80247-Nguyễn Thanh Sang
80344-Phạm Quốc Cường | 2016 | 2018 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | 09/12/2021 | Nguyễn Minh Sơn |
2 | Tích phân Itô-Levy và ứng dụng trong dự báo lũ lut và tài chính | | 100 | DHQG HCM | DHCNTT | | 80096- HÀ MẠNH LINH | 2015 | 2016 | 2015 | 103 | 12/11/2015 | 05/12/2015 | Hà Mạnh Linh |
3 | Research & Development of Applications and Protocols in Wireless Embedded Internet | 01/2014-06/2015 | 180 | DHQG TPHCM | DHQT | Quan Le - Trung | Nguyen Minh Son | 2014 | 2015 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | | Nguyễn Minh Sơn |
4 | Towards the Development of Applications, Protocols, and Low-cost Devices in Wireless Embedded Internet | 01/2013-12/2013 | 120 | DHQG TPHCM | DHQT | Quan Le - Trung | Nguyen Minh Son | 2013 | 2013 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | | Nguyễn Minh Sơn |
5 | VNUHCM-JAIST Initial Joint Research Activities | 06/2012-12/2012 | 100 | DHQG TPHCM | DHQT | Quan Le - Trung | Nguyen Minh Son | 2012 | 2012 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | | Nguyễn Minh Sơn |
6 | ManetPRO: on Researching and Developing the Wireless Ad-hoc Router using Mobile Ad-hoc Network Technologies | 04/2012-04/2014 | 120 | DHQG TPHCM | DHQT | Quan Le-Trung | Nguyen Minh Son, Ha Son Hai | 2012 | 2014 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | | Nguyễn Minh Sơn |
7 | Tính chất tập nghiệm của một số bài toán trong tối ưu | C2021-26-01 | 200 | DHQG- HCM | DHQG-HCM | Hà Mạnh Linh | Nguyễn Lê Hoàng Anh | 2021 | 2023 | 2022 | 89 | 26/11/2021 | 08/05/2023 | Hà Mạnh Linh |
8 | Đồng chủ nhiệm đề tài “Nghiên cứu quy trình thiết kế và đóng gói IP – Áp dụng quy trình cho một số lõi IP có tính ứng dụng cao trong thực tế” (mã số B2009-30-02TĐ), cấp trọng điểm ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh. | | 0 | ICDREC | ICDREC | | | 2009 | 2011 | 2011 | 87 | 12/10/2016 | | Lê Hoài Nghĩa |
9 | Định vị tức thời trong nhà bằng tìm kiếm | C2013-42-02 | 191 | JVN | JVN | TS. Nguyễn Tuấn Nam | | 2013 | 2014 | 2014 | 86 | 17/10/2016 | 17/10/2016 | Nguyễn Tuấn Nam |
10 | Một hướng tiếp cận trong việc đánh giá an toàn thông tin ROM Android | B2016-26-01 | 850 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Phạm Văn Hậu | Phạm Văn Hậu | 2016 | 2018 | 2018 | 87 | 27/11/2020 | | Phạm Văn Hậu |
11 | Giản lược nội dung dữ liệu camera giám sát sử dụng học sâu | DS2020-26-02 | 710 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | PGS.TS. Lê Đình Duy | Ngô Đức Thành
Mai Tiến Dũng
Đỗ Văn Tiến
Nguyễn Duy Khánh
Nguyễn Vinh Tiệp
Nguyễn Thanh Sơn
Võ Duy Nguyên | 2020 | 2022 | | 103 | 15/07/2020 | 15/07/2020 | Võ Duy Nguyên |
12 | Nghiên cứu xây dựng mô hình đồng hồi quy bán tham số cho bài toán dự báo lũ lụt dựa trên nền tảng mạng nơ ron | B2012-26-01 | 140 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG.HCM | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | ThS. Lê Hoàng Tuấn | ThS. Lê Hoàng Tuấn
PGS. TS. Tô Anh Dũng
CN. Lê Bảo Uyên | 2012 | 2013 | 2014 | 88 | 25/12/2014 | | Lê Hoàng Tuấn |
13 | Nghiên cứu xây dựng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh Sốt xuất huyết Cấp tỉnh/thành | B2008-82-07 | 40 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG.HCM | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | ThS. Lê Hoàng Tuấn | ThS. Lê Hoàng Tuấn
ThS. Cao Thị Kim Tuyến | 2008 | 2009 | 2010 | 88 | 25/12/2014 | 17/10/2016 | Cao Thị Kim Tuyến |
14 | Áp dụng công nghệ Blockchain vào hệ thống quản lý chuỗi cung ứng để truy xuất nguồn gốc thực phẩm | C2022-26-05 | 100 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG TPHCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG TPHCM | Nguyễn Thị Anh Thư | Nguyễn Hoàng Tú Anh, Nguyễn Vinh Tiệp, Võ Tấn Khoa, Tạ Thu Thủy | 2022 | 2024 | | 103 | 12/12/2022 | | |
15 | Phân tích ý kiến theo khía cạnh cho dữ liệu phản hồi của khách hàng dựa trên mô hình học sâu | B2019-26-01 | 400 | Trường ĐH CNTT- ĐHQG TPHCM | Trường ĐH CNTT- ĐHQG TPHCM | Nguyễn Lưu Thùy Ngân | Đặng Văn Thìn | 2019 | 2021 | | 103 | 24/05/2021 | | |
16 | Xây dựng hệ thống phân tích mạng xã hội theo chủ đề và ứng dụng vào mạng xã hội trong trường đại học | | 0 | Trường ĐH Công nghệ Thông tin | Trường ĐH Công nghệ Thông tin | Đỗ Phúc | | 2013 | 2014 | 2014 | 103 | 26/12/2014 | | Dương Khai Phong |
17 | Xây dựng một số công cụ tra cứu và tổng hợp thông tin trong thư viện số. | | 0 | Trường ĐH Công nghệ Thông tin | Trường ĐH Công nghệ Thông tin | thầy Đỗ Phúc | | 2006 | 2008 | 2008 | 87 | 26/12/2014 | | Dương Khai Phong |
18 | Nghiên cứu và phát triển một số mô hình về dự báo và phân tích dữ liệu | C2017-26-01 | 200 | Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG-TPHCM | Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG-TPHCM | Nguyễn Đình Thuân | Vũ Minh Sang
Đỗ Duy Thanh
Đoàn Huấn
Hoàng Tùng | 2017 | 2019 | 2019 | 87 | 24/11/2019 | 24/11/2019 | Nguyễn Đình Thuân |
19 | Xây dựng một mô hình tính toán ngữ nghĩa cho những câu hỏi tiếng Việt có nhiều đối tượng truy vấn trong hệ thống Hỏi - Đáp | C2015-26-04 | 160 | Đại học CNTT | Đại học CNTT | Nguyễn Tuấn Đăng | Phạm Thế Sơn | 2016 | 2017 | 2018 | 87 | 16/02/2019 | | Phạm Thế Sơn |
20 | Khảo sát việc truyền nhận thông tin của mạng cảm biến không dây sử dụng công nghệ truyền thông LoRa trong các tòa nhà cao tầng | C2018- 26-02 | 190 | Đại học Công nghệ Thông tin | Đại học Công nghệ Thông tin | Trịnh Lê Huy | Phan Đình Duy
Trần Ngọc Đức
Trương Văn Cương
Bùi Văn Xứng
Trần Hoàng Lộc
| 2018 | 2020 | 2020 | 88 | 03/12/2018 | 15/12/2020 | Trịnh Lê Huy |
21 | Xây dựng hệ thống hỗ trợ E-LEARNING | B2006-76-09 | 60 | Đại học Công nghệ thông tin | Đại học Công nghệ thông tin | Nguyễn Trác Thức | Mai Xuân Hùng, Nguyễn Thị Thanh Trúc | 2006 | 2007 | 2007 | 87 | 11/10/2016 | 23/10/2018 | Nguyễn Trác Thức |
22 | Nghiên cứu các kỹ thuật đọc hiểu tự động cho văn bản tiếng Việt | C2020-26-01 | 200 | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Nguyễn Văn Kiệt | Nguyễn Lưu Thuỳ Ngân
Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nguyễn Đức Vũ
Lưu Thanh Sơn | 2019 | 2022 | 2022 | 103 | 19/12/2020 | | |
23 | Nghiên cứu phát triển các phương pháp tóm tắt những sự kiện chính của nhân vật trong video | C2022-26-02 | 100 | Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh | Trường Đại học Công nghệ thông tin | 80029-Mai Tiến Dũng
| 80001-Phạm Nguyễn Trường An
80197-Đỗ Văn Tiến
80155-Nguyễn Thị Quý
| 2022 | 2024 | 2023 | 89 | 27/06/2022 | 15/08/2023 | Mai Tiến Dũng |