0 | Semantic Search Engine for Vietnamese | | 0 | Sở Khoa học Công nghệ TPHCM | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | | | 2004 | 2006 | 2006 | 86 | 17/10/2016 | | Ngô Quốc Hưng |
1 | Phát triển mô hình điều khiển truy xuất cho dữ liệu GIS | 121/HĐ-SKHCN | 540 | Sở Khoa học Công nghệ TP.HCM | Đại học Bách Khoa TP.HCM | | | 2011 | 2013 | 2013 | 88 | 11/10/2016 | | |
2 | Nghiên cứu và thiết kế hệ thống nhúng phát hiện và nhận dạng biển báo giao thông | | 0 | Đại học Bách Khoa TpHCM | Đại học Bách Khoa TpHCM | | | 2015 | 2016 | 2016 | 87 | 11/10/2016 | | Trương Văn Cương |
3 | Nghiên cứu và thiết kế thiết bị key dùng trong phim trường | | 0 | Đại học Bách Khoa TpHCM | Đại học Bách Khoa TpHCM | | | 2013 | 2015 | 2015 | 87 | 11/10/2016 | 11/10/2016 | Trương Văn Cương |
4 | THIẾT KẾ BỘ XỬ LÝ TỪ LỆNH RẤT DÀI KHẢ CẤU HÌNH (RECONFIGURABLE VLIW PROCESSOR) VÀ MỘT KHUNG SƯỜN HỖ TRỢ | | 1000 | SKHCN HCM | ĐHCNTT | | | 2015 | 2015 | 2016 | 103 | 16/11/2015 | 27/08/2016 | Đinh Đức Anh Vũ |
5 | Nghiên cứu các giải pháp thiết kế và xây dựng phân hệ quản lý tài nguyên học tập cho hệ thống E-Learning | | 428 | Sở KH&CN Bình Dương | ĐH Bình Dương | | | 2011 | 2012 | 2013 | 87 | 19/10/2015 | 19/10/2015 | Huỳnh Thị Thanh Thương |
6 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ chọn lọc tin bài về tỉnh bình dương trên báo mạng | | 384 | Sở KH&CN Bình Dương | ĐH CNTT | | | 2013 | 2014 | 2014 | 87 | 19/10/2015 | 19/10/2015 | Huỳnh Thị Thanh Thương |
7 | Nghiên cứu xây dựng giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên phổ thông tỉnh An Giang | | 300 | Sở Khoa học và Công nghệ An Giang | Viên NCGD-ĐH Sư phạm TP.HCM | | Võ Thị Hồng Lê | 2005 | 2007 | 2008 | 86 | 09/09/2015 | | Võ Thị Hồng Lê |
8 | Nghiên cứu xây dựng dự án tiền khả thi Hệ thống thông tin địa lý thành phố Hồ Chí Minh (SAGOGIS) | | 0 | Sở KH&CN TP.HCM | Trung tâm DITAGIS, Trường Đại học Bách khoa-ĐHQG.HCM | | | 2002 | 2002 | 2002 | 87 | 05/03/2015 | 05/03/2015 | Nguyễn Văn Xanh |
9 | Nghiên cứu phát triển tường lửa ứng dụng web đảm bảo an toàn thông tin cho các Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Dương | 04/HD- SKHCN | 600 | Sở KHCN Bình Dương | Sở KHCN Bình Dương | 80310-Phạm Văn Hậu | 80132-Trần Bá Nhiệm | 2015 | 2015 | 2017 | 86 | 11/10/2016 | 15/12/2020 | Trần Bá Nhiệm |
10 | Nghiên cứu phát triển mạng thử nghiệm cảm biến không dây (Wireless Sensor Networks) hỗ trợ đánh giá kiểm định ứng dụng và giao thức WSNs | 211/2017/HĐ-SKHCN | 800 | Sở KHCN_HCM | Trường ĐHCNTT | 80312-Lê Trung Quân | Nguyễn Đình Khương
Nguyễn Hạo Nhiên
Đặng Lê Bảo Chương
Lý Trọng Nhân
Huỳnh Văn Đặng | 2017 | 2019 | 2019 | 87 | 08/11/2017 | 03/08/2020 | Lê Trung Quân |
11 | Lý thuyết KKM và bài toán cân bằng | | 12 | Sở nội vụ tỉnh Đồng Tháp | Đại học Đồng Tháp | Cao Thanh Tình | | 2009 | 2010 | 2010 | 88 | 29/12/2014 | 29/12/2014 | Cao Thanh Tình |
12 | Nghiên cứu và xây dựng thử nghiệm và triển khai hệ thống eLearning cho các trường phổ thông trung học | D2008 | 300 | Sở Khoa học Công nghệ TPHCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Hoàng Kiếm | Trịnh Quốc Sơn
Nguyễn Thanh Hùng
Đỗ Phúc | 2008 | 2009 | 2009 | 88 | 26/08/2019 | | Trịnh Quốc Sơn |
13 | Giải pháp công nghệ IoTs/5G sử dụng kỹ thuật xử lý dữ liệu lớn và trí tuệ nhân tạo cho đô thị thông minh | VINIF.2019.DA01 | 4025 | Quỹ Đổi mới Sáng tạo VinGroups (VINIF) | Trường ĐHCNTT - ĐHQG HCM | Lê Trung Quân
Lê Bảo Long
Quản Thành Thơ | Huỳnh Văn Đặng
Đặng Lê Bảo Chương
Lý Trọng Nhân
Văn Thiên Luân
Lê Kim Hùng
Lê Minh Khánh Hội | 2019 | 2022 | | 103 | 29/09/2019 | | Lê Trung Quân |
14 | Nghiên cứu phát triển phần mềm trong thiết bị định tuyến không dây sử dụng công nghệ thông tin di động ad-hoc | 48/2015/HĐ-SKHCN | 555 | Sở KHCN Tp.HCM | Trường ĐH CNTT | Lê Trung Quân | Đặng Lê Bảo Chương
Lý Trọng Nhân | 2015 | 2017 | 2017 | 87 | 09/12/2015 | 08/11/2017 | Lê Trung Quân |
15 | Dự báo nguồn nhân lực TMĐT Tp.HCM 2005-2010 | | 180 | Sơ Khoa học Công nghệ | Trường CĐ Công nghệ thông tin | Lê Tuệ | Nguyễn Gia Tuấn Anh | 2006 | 2007 | 2007 | 87 | 17/10/2016 | | Nguyễn Gia Tuấn Anh |
16 | Nghiên cứu xây dựng công cụ hỗ trợ sửa lỗi viết tiếng Anh cho báo cáo khoa học lĩnh vực Công nghệ Thông tin | 47/2015/HĐ-SKHCN | 500 | Sở Khoa học Công nghệ Tp.HCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Nguyễn Lưu Thùy Ngân | Trần Bá Dược, Tạ Thu Thủy, Dương Thị Phương Mai, Nguyễn Văn Kiệt | 2015 | 2017 | 2017 | 87 | 17/11/2015 | 24/05/2019 | Nguyễn Lưu Thùy Ngân |
17 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bi giám sát an ning cho ngôi nhà Việt Nam với tiêu thụ năng lượng thấp | 01/2015/HD-SKHCN | 730 | Sở KHCN TPHCM | DH KHTN TPHCM | Nguyen Minh Sơn - Nguyen Chi Nhan | Tran Ngoc Thinh | 2015 | 2016 | 2016 | 86 | 24/11/2016 | | Nguyễn Minh Sơn |
18 | THIẾT KẾ LÕI VI XỬ LÍ TÍN HIỆU SỐ THEO ĐỊNH HƯỚNG ASIC, TÍCH HỢP CÁC BỘ TĂNG TỐC PHẦN CỨNG VỚI TẬP LỆNH | 39/2013/HĐ-SKHCN | 550 | Sở KHCN TPHCM | Trường ĐH Công nghệ Thông tin | PGS. TS. Đinh Đức Anh Vũ | ThS. Lê Hữu Khôi Nguyên
ThS. Nguyễn Thiện Tín
ThS. Hồ Ngọc Diễm | 2013 | 2014 | 2014 | 88 | 22/12/2014 | 16/11/2015 | Đinh Đức Anh Vũ |
19 | Hiện trạng phát triển GIS của thành phố Hồ Chí Minh và những kiến nghị | | 0 | Sở KH&CN TP.HCM | Trung tâm DITAGIS, Trường Đại học Bách khoa-ĐHQG.HCM | PGS.TS Trần Vĩnh Phước | | 2000 | 2000 | 2000 | 88 | 05/03/2015 | 05/03/2015 | Nguyễn Minh Tuấn |
20 | Hệ thống thông tin hiện trạng tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương | | 0 | Sở KH&CN Tỉnh Bình Dương | Trung tâm DITAGIS, Trường Đại học Bách khoa-ĐHQG.HCM | PGS.TS Trần Vĩnh Phước | | 1999 | 2001 | 2001 | 88 | 05/03/2015 | | Nguyễn Văn Xanh |
21 | Hệ thống thông tin hiện trạng công nghệ và môi trường tỉnh Đồng Nai | | 0 | Sở KH&CN Tỉnh Đồng Nai | Trung tâm DITAGIS, Đại học Bách khoa -ĐHQG.HCM | PGS.TS Trần Vĩnh Phước | | 1998 | 2001 | 2001 | 88 | 05/03/2015 | 05/03/2015 | Nguyễn Văn Xanh |
22 | Xây dựng một số công cụ tra cứu và tổng hợp thông tin trong thư viện số | | 120 | Sở KHCN Tp.HCM | Trường ĐH CNTT | PGS.TS. Đỗ Phúc
| | 2015 | 2004 | 2004 | 87 | 23/03/2015 | | Đỗ Phúc |
23 | Phát triển một số công cụ hỗ trợ phân tích, tổng hợp văn bản tiếng Việt | | 120 | Sở KHCN Tp.HCM | ĐH CNTT | PGS.TS.Đỗ Phúc | | 2006 | 2008 | 2015 | 87 | 23/03/2015 | | Đỗ Phúc |
24 | Giải pháp hệ thống phòng thực hành ảo hỗ trợ đào tạo một số môn công nghệ thông tin | 06/2021/HĐ-QKHCN | 2264 | Sở Khoa học và Công nghệ Tp.HCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Phạm Văn Hậu | Phạm Văn Hậu,
Nguyễn Kim Thuỳ,
Phan Thế Duy,
Nguyễn Tấn Cầm,
Đỗ Hoàng Hiển,
Nghi Hoàng Khoa,
Đỗ Thị Thu Hiền,
Ngô Khánh Khoa,
Nguyễn Hữu Hân,
Trịnh Nguyên Bác | 2021 | 2023 | | 103 | 30/11/2021 | 30/11/2021 | Phạm Văn Hậu |