0 | Nghiên cứu các phương pháp nhận dạng website khiêu dâm dựa trên nội dung văn bản, hình ảnh và video | B2019-26-02 | 800 | Đại học Quốc gia Tp HCM | Đại học Công nghệ Thông tin | Vũ Đức Lung | TS. Lâm Đức Khải
TS. Trịnh Lê Huy
ThS. Phan Đình Duy
ThS. Nguyễn Thanh Thiện
ThS. Phạm Minh Quân
ThS. Đỗ Văn Tiến
KS. Trần Hoàng Lộc
| 2019 | 2021 | | 103 | 28/09/2019 | | Phan Đình Duy |
1 | Trí tuệ nhóm: Phân tích ảnh hưởng của sự đa dạng và số lượng lên độ chính xác của dự đoán nhóm | B2018 | 140 | ĐHQG-TPHCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Trương Hải Bằng | Nguyễn Ngọc Thành
Huỳnh Ngọc Tín
Trịnh Quốc Sơn | 2018 | 2019 | | 86 | 26/08/2019 | 30/11/2020 | Trịnh Quốc Sơn |
2 | Mô hình ngữ âm cho các ngôn ngữ có tài nguyên hạn chế sử dụng ràng buộc không gian đặc trưng : Một thực nghiệm với tiếng Việt | B2011-18-02TĐ | 200 | ĐHQG-TPHCM | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM | Vũ Hải Quân | Phạm Minh Nhựt
Trịnh Quốc Sơn
Lê Minh Trường | 2011 | 2013 | 2013 | 88 | 26/08/2019 | | Trịnh Quốc Sơn |
3 | Xây dựng mô hình biểu diễn sự phối hợp tri thức quan hệ và toán tử | C2019-26-01 | 110 | ĐHQG-HCM | Đại học Công nghệ thông tin | Nguyễn Đình Hiển | Phạm Thi Vương
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
Hồ Long Vân | 2019 | 2020 | 2020 | 89 | 16/07/2019 | 16/07/2020 | Nguyễn Đình Hiển |
4 | Nghiên cứu các phương pháp rút trích đặc trưng virus và xây dựng bộ phân lớp tập tin nhằm phát hiện virus máy tính | KB | 800 | ĐHQG-HCM | ĐHQG-HCM | Vũ Thanh Nguyên | Phan Trung Hiếu | 2016 | 2016 | 2016 | 88 | 30/05/2019 | | Phan Trung Hiếu |
5 | Nghiên cứu các phương pháp xác định cấu trúc cây tổng quát cho phân đa lớp văn bản | KB | 500 | ĐHQG-HCM | ĐHQG-HCM | Vũ Thanh Nguyên | Phan Trung Hiếu | 2014 | 2014 | | 88 | 30/05/2019 | 30/05/2019 | Phan Trung Hiếu |
6 | Tích hợp Ontology Mờ | C2010TS-03 | 40 | ĐHQG HCM | Trường ĐH CNTT | Trương Hải Bằng - 80010 | Dương Hoàng Thanh
Nguyễn Quốc Uy | 2010 | 2011 | 2016 | 87 | 28/05/2019 | | Trương Hải Bằng |
7 | Xây dựng một mô hình tính toán ngữ nghĩa cho những câu hỏi tiếng Việt có nhiều đối tượng truy vấn trong hệ thống Hỏi - Đáp | C2015-26-04 | 160 | Đại học CNTT | Đại học CNTT | Nguyễn Tuấn Đăng | Phạm Thế Sơn | 2016 | 2017 | 2018 | 87 | 16/02/2019 | | Phạm Thế Sơn |
8 | Cận sai số và sự tồn tại nghiệm cho các bài toán liên quan đến tối ưu | C2018-26-07 | 200 | ĐH CNTT - ĐHQG.HCM | ĐH CNTT - ĐHQG.HCM | Lê Huỳnh Mỹ Vân | Cao Thanh Tình
Đặng Lệ Thúy
Võ Sĩ Trọng Long | 2018 | 2020 | 2020 | 88 | 05/12/2018 | 11/06/2021 | Lê Huỳnh Mỹ Vân |
9 | Xây dựng một mô hình tính toán ngữ nghĩa cho những câu hỏi tiếng Việt có nhiều đối tượng truy vấn trong hệ thống Hỏi – Đáp | C2015-26-04 | 160 | Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Trường ĐH Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM | Nguyễn Tuấn Đăng | Phạm Thế Sơn | 2015 | 2018 | | 103 | 05/12/2018 | | Nguyễn Tuấn Đăng |
10 | Khảo sát việc truyền nhận thông tin của mạng cảm biến không dây sử dụng công nghệ truyền thông LoRa trong các tòa nhà cao tầng | C2018- 26-02 | 190 | Đại học Công nghệ Thông tin | Đại học Công nghệ Thông tin | Trịnh Lê Huy | Phan Đình Duy
Trần Ngọc Đức
Trương Văn Cương
Bùi Văn Xứng
Trần Hoàng Lộc
| 2018 | 2020 | 2020 | 88 | 03/12/2018 | 15/12/2020 | Trịnh Lê Huy |
11 | Tái cấu hình trong mạng Internet của vạn vật | B2018-26-01 | 1050 | ĐHQG HCM | ĐHCNTT | Lê Trung Quân | Lê Bảo Long
Đặng Ngọc Minh Đức
Trịnh Lê Huy
Lâm Đức Khải
Đặng Lê Bảo Chương
Lý Trọng Nhân
Huỳnh Văn Đặng | 2018 | 2020 | 2020 | 88 | 15/10/2018 | 30/11/2020 | Lê Trung Quân |
12 | Ước lượng tham số và phi tham số - Một số ứng dụng trong dự báo lũ lụt ngắn hạn | C2018-26-05 | 140 | Đại học Quốc gia Tp.HCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG-TPHCM | 80214-Lê Hoàng Tuấn
| 80214-Lê Hoàng Tuấn
PGS. TS. Tô Anh Dũng
80189-Đặng Lệ Thúy | 2018 | 2020 | 2020 | 89 | 12/10/2018 | 14/06/2021 | Lê Hoàng Tuấn |
13 | Phân tích nội dung ảnh sử dụng mạng học sâu | C2018-26-03 | 110 | ĐHQG TP.HCM | ĐH CNTT | Nguyễn Tấn Trần Minh Khang | Nguyễn Duy Khánh
Võ Duy Nguyên | 2018 | 2020 | 2020 | 88 | 09/10/2018 | 10/12/2020 | Nguyễn Tấn Trần Minh Khang |
14 | Nghiên cứu phát triển một số mô hình và kỹ thuật trong việc thiết kế, xây dựng hệ quản lý kho tài liệu văn bản theo ngữ nghĩa | C2018-26-08 | 100 | Đại học Quốc Gia-TPHCM | Đại học Công nghệ Thông tin | 80070-Huỳnh Thị Thanh Thương | 80001-Phạm Nguyễn Trường An
| 2018 | 2019 | 2019 | 88 | 09/07/2018 | 27/04/2022 | Huỳnh Thị Thanh Thương |
15 | Nghiên cứu các kỹ thuật phân tích và giám sát đám đông trong video | C2018-26-01 | 200 | ĐHQG TP.HCM | Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG TP.HCM | TS. Ngô Đức Thành | TS. Ngô Đức Thành
ThS. Đỗ Văn Tiến
CN Nguyễn Nhật Duy | 2018 | 2020 | 2020 | 88 | 14/03/2018 | 15/12/2020 | Đỗ Văn Tiến |
16 | Xây dựng hệ thống quan sát bằng USB camera cho đa phương tiện (multimedia) ứng dụng trong e-learning và hội nghị | B2009-26-07 | 60 | Đại học Quốc Gia Tp.HCM | Đại học Quốc Gia Tp.HCM | Bùi Thanh Hiếu | Bùi Thanh Hiếu | 2009 | 2010 | 2012 | 86 | 18/12/2017 | 18/12/2017 | Bùi Thanh Hiếu |
17 | Nâng cao chất lượng tiếng nói sử dụng dàn Microphone | C2014-26-01 | 100 | Đại học Quốc gia TP HCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Đàm Quang Hồng Hải | Đàm Quang Hồng Hải | 2014 | 2016 | 2016 | 88 | 10/12/2017 | | Đàm Quang Hồng Hải |
18 | Nghiên cứu các phương pháp biểu diễn tri thức cho hệ truy vấn kiến thức toán hỗ trợ giáo dục đại học | B2017-26-03 | 570 | ĐHQG-TPHCM | Trường Đại học CNTT | Đỗ Văn Nhơn | Nguyễn Đình Hiển
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
Huỳnh Thị Thanh Thương
Phạm Nguyễn Trường An
Hồ Long Vân
Phạm Thi Vương
Cao Thanh Tình | 2017 | 2019 | 2017 | 103 | 29/11/2017 | 29/11/2017 | Đỗ Văn Nhơn |
19 | Một vài điều kiện ổn định cho các phương trình vi phân phiếm hàm phụ thuộc thời gian | C2017-26-02 | 145 | ĐH CNTT, ĐHQG-TPHCM | ĐHQG-TPHCM | Cao Thanh Tình | Lê Huỳnh Mỹ Vân
Đặng Lệ Thúy
Lê Xuân Đại | 2017 | 2019 | 2018 | 88 | 13/11/2017 | 07/10/2019 | Cao Thanh Tình |
20 | khuếch tán ngẫu nhiên và quá trình dẫn truyền | C2017-26-03 | 50 | ĐHQG TPHCM | ĐHCNTT | Dương Tôn Đảm | Đặng Kiên Cường
Lê Hoàng Tuấn
Hà Mạnh Linh
Phan Hoàng Chương | 2017 | 2018 | 2018 | 103 | 13/11/2017 | | Phan Hoàng Chương |
21 | Kỹ thuật học sâu và ứng dụng trong lĩnh vực nhận dạng và truy vấn nhân vật trên dữ liệu video | B2017-26-01 | 910 | ĐHQG -TPHCM | ĐHCNTT ĐHQG TP.HCM | Dương Anh Đức | Ngô Đức Thành, Lê Đình Duy, Nguyễn Tấn Trần Minh Khang, Mai Tiến Dũng, Nguyễn Duy Khánh, Cáp Phạm Đình Thăng, Đỗ Văn Tiến, Nguyễn Thị Bảo Ngọc | 2017 | 2019 | 2019 | 88 | 09/11/2017 | 27/06/2022 | Đỗ Văn Tiến |
22 | PHÂN TÍCH VÀ ĐIỀU KHIỂN DAO ĐỘNG TRONG HỆ CHỊU KÍCH ĐỘNG NGẪU NHIÊN | C2016-26-04 | 150 | ĐHQG-HCM | Trường ĐHCNTT | Dương Ngọc Hảo | Nguyễn Đông Anh | 2016 | 2018 | 2017 | 88 | 25/07/2017 | 01/10/2019 | Dương Ngọc Hảo |
23 | Quá trình khuếch tán ngẫu nhiên và bài toán dẫn truyền | C2017-26-03 | 150 | Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh | Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG.HCM | 80019-Dương Tôn Đảm | 80214-Lê Hoàng Tuấn
80096-Hà Mạnh Linh
Đặng Kiên Cường | 2017 | 2018 | 2018 | 87 | 03/05/2017 | 17/03/2020 | Lê Hoàng Tuấn |