0 | Xây dựng hệ thống tự động xác định điệu thức trong giai điệu | B2006-76-12 | 28 | ĐHQG Tp.HCM | Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG Tp.HCM | ThS. Đỗ Thị Minh Phụng | ThS. Đỗ Anh Kiệt | 2006 | 2007 | 2008 | 87 | 11/10/2016 | 22/05/2019 | Đỗ Thị Minh Phụng |
1 | Mô hình ngẫu nhiên cho quản lý rủi ro trong bảo hiểm nhân thọ. | B2005-18-04-TĐ | 150 | Đại học Quốc gia TP.HCM. | ĐH Khoa học Tự nhiên. | TÔ ANH DŨNG | GS.TSKH NGUYỄN VĂN THU
PGS.TS NGUYỄN bÁC VĂN
TS. DƯƠNG TÔN ĐẢM
Th.S LÊ THỊ XUÂN MAI
CN LÊ VĂN VINH
CN HUỲNH HỮU KHANG. | 2005 | 2009 | 2009 | 88 | 28/09/2016 | 29/09/2016 | Dương Tôn Đảm |
2 | Đặc tính lớp quá trình Itô - Levy và ứng dụng trong dự báo, phân tích địa lý và thủy văn. | C2015-26-05 | 100 | Đại học Quốc gia TP.HCM. | Trường ĐH Công nghệ Thông tin | TS.GVC Dương Tôn Đảm | Th.s Hà Mạnh Linh Thư ký
Th.s Nguyễn Ngọc Phụng. Tham gia
Th.s Đặng Kiên Cường. Tham gia | 2015 | 2016 | 2016 | 88 | 28/09/2016 | 28/09/2016 | Dương Tôn Đảm |
3 | Tiếp cận đại số cho việc biểu diễn tri thức có chứa toán tử | C2016-26-06 | 85 | ĐH CNTT | ĐH CNTT | Nguyễn Đình Hiển | Phạm Thi Vương
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
Hồ Long Vân | 2016 | 2017 | 2018 | 87 | 21/09/2016 | 19/10/2018 | Nguyễn Đình Hiển |
4 | Nghiên cứu xây dựng WebGIS hỗ trợ giao dịch nhà đất trên mạng | B2010-26-01 | 80 | Đại học Quốc gia TP.HCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | | Lê Đức Trị | 2010 | 2013 | 2013 | 87 | 26/04/2016 | | Cao Thị Kim Tuyến |
5 | Gom cụm dữ liệu web video dựa trên cách tiếp cận kết hợp đặc trưng hình ảnh và đặc trưng văn bản | C2015-26-02 | 80 | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin | Nguyễn Hoàng Tú Anh | Đỗ Văn Tiến
Ngô Đức Thành
Lê Đình Duy
Nguyễn Quang Phúc | 2015 | 2016 | 2016 | 88 | 07/04/2016 | 14/12/2016 | Đỗ Văn Tiến |
6 | Nhiệm vụ thường xuyên Phòng thí nghiệm Truyền thông Đa phương tiện | TX2015-26-01 | 150 | Đại học Quốc gia TP.HCM | Đại học Công nghệ Thông tin | Ngô Đức Thành | | 2015 | 2015 | 2015 | 88 | 29/12/2015 | 29/12/2015 | Ngô Đức Thành |
7 | Nghiên cứu phương pháp xác định cấu trúc cây tổng quát cho phân lớp đa văn bản | C2014-26-04 | 120 | ĐHQG-HCM | Trường ĐH CNTT | 80124 - Vũ Thanh Nguyên | 1. Th.S Lê Thanh Trọng
2. Th.S Nguyễn Phương Anh
3. Th.S Huỳnh Tuấn Anh
4. CN Mai Trọng Khai
5. Th.S Hùynh Nguyễn Khắc Huy | 2014 | 2015 | 2015 | 88 | 07/12/2015 | 07/12/2015 | Nguyễn Phương Anh |
8 | Phát triển các thành phần tri thức hàm và toán tử trên mô hình cơ sở tri thức các đối tượng tính toán | C2014-26-02 | 140 | ĐH CNTT | ĐH CNTT | Đỗ Văn Nhơn | Nguyễn Đình Hiển
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
Mai Trung Thành | 2014 | 2015 | 2015 | 87 | 04/12/2015 | 23/12/2015 | Nguyễn Đình Hiển |
9 | Mô hình tìm kiếm văn bản tiếng Việt dựa trên ngữ nghĩa cụm từ truy vấn | C2013-26-06 | 120 | ĐHQG-TPHCM | Đại học Công nghệ thông tin | Đỗ Thị Thanh Tuyền | Nguyễn Tuấn Đăng | 2013 | 2014 | 2015 | 88 | 27/11/2015 | 29/11/2015 | Đỗ Thị Thanh Tuyền |
10 | Công cụ tìm kiếm sách điện tử trong thư viện Gutenberg dựa trên cơ chế xử lý câu truy vấn tiếng Anh | B2010-26-02 | 60 | ĐHQG-TPHCM | Đại học Công nghệ thông tin | Đỗ Thị Thanh Tuyền | Nguyễn Trọng Chỉnh | 2010 | 2011 | 2012 | 87 | 27/11/2015 | 29/11/2015 | Đỗ Thị Thanh Tuyền |
11 | Nghiên cứu các phương pháp xác định cấu trức cây tổng quát cho phân đa lớp văn bản | C2014-26-04 | 120 | ĐHQG-HCM | Trường ĐH CNTT | 80124 – Vũ Thanh Nguyên | 1. ThS. Lê Thanh Trọng
2. ThS. Nguyễn Phương Anh
3. ThS. Huỳnh Tuấn Anh
4. CN. Mai Trọng Khang
5. ThS. Huỳnh Nguyễn Khắc huy | 2014 | 2015 | 2015 | 88 | 16/11/2015 | | Vũ Thanh Nguyên |
12 | Nghiên cứu và xây dựng phương pháp hiện thực vi mạch bất đồng bộ trên FPGA | B2009-20-07 | 0 | ĐHQG-HCM | ĐHBK-HCM | | | 2009 | 2010 | 2010 | 87 | 16/11/2015 | | Đinh Đức Anh Vũ |
13 | Nghiên cứu và xây dựng một phương pháp luận thiết kế vi mạch điện tử bất đồng bộ loại QDI (Quasi–Delay Insensitive) và phát triể | B2005-20-02TĐ | 250 | ĐHQG-HCM | ĐHBK HCM | | | 2005 | 2007 | 2007 | 89 | 16/11/2015 | 16/11/2015 | Đinh Đức Anh Vũ |
14 | Nghiên cứu xây dựng màn hình nước nghệ thuật | B2015-26-02 | 500 | ĐHQG HCM | ĐH CNTT | Vũ Đức Lung | Phan Đình Duy
Trần Ngọc Đức
Trần Văn Quang | 2015 | 2015 | 2018 | 88 | 13/11/2015 | 26/10/2018 | Vũ Đức Lung |
15 | Một tiếp cận mới đối với các bài toán ổn định toàn cục của các hệ phụ thuộc thời gian | B2015-08-01 | 500 | ĐHQG-TPHCM | ĐHQG-TPHCM | Phạm Hữu Anh Ngọc | Cao Thanh Tình; Thái Bảo Trân; Lê Trung Hiếu; Trần Thế Anh | 2015 | 2017 | 2017 | 89 | 13/11/2015 | 29/07/2017 | Thái Bảo Trân |
16 | Về tính ổn định của các phương trình vi phân với chậm vô hạn | C2015-26-06 | 130 | Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh | Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG.HCM | 80200-Cao Thanh Tình | 80214-Lê Hoàng Tuấn
80189-Đặng Lệ Thúy
80048-Dương Ngọc Hảo
ThS. Trần Thế Anh
TS. Lê Xuân Đại | 2015 | 2016 | 2015 | 89 | 13/11/2015 | 21/11/2016 | Lê Hoàng Tuấn |
17 | Tích phân Itô-Levy và ứng dụng trong dự báo lũ lut và tài chính | | 100 | DHQG HCM | DHCNTT | | 80096- HÀ MẠNH LINH | 2015 | 2016 | 2015 | 103 | 12/11/2015 | 05/12/2015 | Hà Mạnh Linh |
18 | Xây dựng hệ thống truy vấn thông tin video dựa trên đặc trưng hình học và văn bản | B2009-26-04 | 60 | Đại học Quốc gia TP.HCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Mai Tiến Dũng | | 2009 | 2011 | 2011 | 87 | 11/11/2015 | 11/11/2015 | Đặng Văn Em |
19 | Xây dựng hệ thống quản lý bài giảng đa phương tiện | B2006-76-08 | 20 | Đại học Quốc gia TP.HCM | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | Mai Tiến Dũng | | 2006 | 2008 | 2008 | 87 | 11/11/2015 | 11/11/2015 | Đặng Văn Em |
20 | Nghiên cứu và ứng dụng một số thuật toán về khai phá dữ liệu trong Thương mại điện tử | B2012-26-03 | 78 | ĐHQG TP.HCM | ĐH CNTT | 80184-Nguyễn Đình Thuân | | 2012 | 2014 | 2014 | 87 | 18/08/2015 | 24/08/2015 | Nguyễn Đình Thuân |
21 | Nghiên cứu các kĩ thuật nâng cao độ chính xác phân lớp đối tượng trên ảnh | C2015-26-01 | 0 | ĐHQG TP.HCM | ĐH CNTT | | | 2015 | 2015 | 2015 | 103 | 31/07/2015 | | Nguyễn Tấn Trần Minh Khang |
22 | Gán nhãn ảnh trong cơ sở dữ liệu lớn | B2015-26-01 | 0 | ĐHQG TP.HCM | ĐH CNTT | | | 2015 | 2015 | 2015 | 103 | 31/07/2015 | | Nguyễn Tấn Trần Minh Khang |
23 | Tiếp cận phân tích mạng xã hội để phát triển hệ khuyến nghị trong môi trường học thuật | C2014-26-03 | 120 | ĐHQG TP.HCM | ĐH CNTT | ThS. Huỳnh Ngọc Tín | KS. Trần Hưng Nghiệp
KS. Đỗ Văn Tiến
KS. Lâm Vinh Đạo | 2014 | 2015 | 2016 | 88 | 15/07/2015 | 14/12/2016 | Đỗ Văn Tiến |